STT |
NỘI DUNG YÊU CẦU |
THÔNG SỐ CHI TIẾT |
I. |
Phạm vi cung cấp |
1 |
Chủng loại cung cấp |
Xe ô tô xi téc (phun nước) |
2 |
Model xe |
SLA5160GPSDFL6 |
3 |
Xe cơ sở |
DONGFENG/ Hồ Bắc/Ttrung Quốc
Model: DFL1160BX |
4 |
Chất lượng |
Mới 100%, nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung quốc |
5 |
Năm sản xuất |
2016 |
II. |
Các thông số kỹ thuật |
1. Thông số về kích thước |
1 |
Kích thước chung(Dài x Rộng x Cao) |
Mm |
8600 x 2480 x 2900 |
2 |
Chiều dài cơ sở |
Mm |
4700 |
2. Thông số về trọng lượng |
1 |
Trọng lượng bản thân |
Kg |
6485 |
2 |
Trọng tải |
Kg |
9000 |
3 |
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
16000 |
3. Động cơ: |
1 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xylanh, cách bố trí, kiểu làm mát |
Loại động cơ Diesel B190-33 do Liờn doanh Cummins tại Trung Quốc sản xuất, 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước |
2 |
Dung tích xylanh |
Cm3 |
5900 |
4 |
Công suất lớn nhất |
Kw |
140/ 190Ps tại 2200v/ph |
5 |
Phương thức cung cấp nhiên liệu |
|
Phun trực tiếp |
6 |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
EURO III |
7 |
Bố trí động cơ trên khung xe |
|
Phía trước |
4. Ly hợp |
1 |
Kiểu loại |
01 đĩa ma sát khô ḷ xo màng |
2 |
Kiểu dẫn động |
Thủy lực |
5. Hộp số |
1 |
Kiểu loại |
Cơ khí, 6 số, model: DF6S750 |
2 |
Kiểu dẫn động |
Cơ khí |
3 |
Số cấp số |
05 số tiến 01 số lùi |
6. Hệ thống di chuyển |
1 |
Số trục |
02 trục |
2 |
Cỡ lốp |
10.00R20 |
7. Hệ thống lái (Bên trái) |
1 |
Kiểu loại cơ cấu lái |
Trục vít ê cu bi tuần hoàn |
2 |
Dẫn động lái |
Cơ khí có trợ lực thủy lực |
8 |
Hờ thống phanh |
Bằng khí nén, lực phanh thay đổi theo tảI trọng
Hệ thống phanh trước tách riêng với hệ thống phanh sau. |
9 |
Hệ thống giảm chấn |
Bằng các lá nhíp đàn hồi |
10 |
Sát xi |
Bằng thép liền tiêu chuẩn chịu được cường độ uốn, xoắn và va đập ở tải trọng lớn |
11 |
Nguyên lý làm mát |
Làm mát bằng nước
Có hệ thống két nước tản nhiệt làm mát bằng gió và quạt |
12 |
Nguyên lý bôI trơn |
BôI trơn áp lực tuần hoàn |
13. Ca bin |
1 |
Kiểu ca bin |
Ca bin đầu bằng dạng lật, Model: D530, đời mới hiện đại theo mẫu bản quyền của Nissan |
2 |
Điều hũa khụng khớ |
Có |
3 |
Rađio – catset |
Có |
4 |
Các loại đồng hồ và đèn báo hiển thị thông số |
Có |
5 |
Đèn pha, đèn sương mù, xi nhan, đèn phanh, đèn soi biển số, đèn công tác, hệ thống đèn báo kích thước xe |
Có đầy đủ |
6 |
Gương chiếu hậu phía sau và hai bên có thể điều chỉnh được |
Có |
14. Phần chuyên dụng |
1 |
Kiểu xitec (bồn) |
- Hình trụ Elip, bằng thép tấm dày 4mm, bên trong sơn chống gỉ, bên ngoài sơn trang trí bảo vệ.
- Dung tích: tối đa 9.000l
- xitec có vách ngăn hở để chắn sang đảm bảo an toàn ổn định cho xe khi vận hành.
- Có đường ống xả tràn lắp trên đỉnh Stec |
2 |
Bép phun nước |
Miệng bép phun hình quạt (đúc gang), điều chỉnh góc phun bằng khớp cầu. Độ rộng phun phía trước là 14m.
Hệ thống phun sau có góc xoay 360 độ, chiều cao phun tối đa 22m, phun xa tối đa 35m. |
4 |
Hệ thống bơm |
Công suất: 22kw
Lưu lượng Q = 60m3/h tại 1180v/ph
Cột áp H = 90m
Dễ dàng tháo lắp thay thế |
5 |
Dẫn động bơm |
Bơm được dẫn động từ hộp trích lực (PTO) được điều khiển từ cabin bằng hơI cài hệ thống PTO |
6 |
Đường ống dẫn |
Đường ống ra các bép phun phi 60
Đường ống vào bơm phi 90
Khớp nối vòi lăng phi 60 |
16 |
Tài liệu hướng dẫn |
Sách hướng dẫn sử dụng, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng được trang bị trên mỗi xe. Tài liệu thông số kỹ thuật tổng thành của xe. |
17 |
Thời gian bảo hành(kể từ ngày bàn giao và nghiệm thu hàng hóa) |
12 tháng hoặc 20.000 (km) tùy theo điều kiện nào đến trước |
|
Địa điểm bảo hành |
Tại Bên mua hoặc tại trạm dịch vụ của Bên bán. |
18 |
Khả năng cung cấp vật tư, phụ tùng |
Đảm bảo trong vòng 5 năm và ổn định giá trong 2 năm |
19 |
Kế hoạch đào tạo và hướng dẫn vận hành |
Có/ Giới thiệu tại sổ bảo hành và sách hướng dẫn vận hành |
20 |
Thời gian giao hang (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
Xe có sẵn, giao ngay
|