TT |
Thông số |
Đơn Vị |
Loại xe |
1. Thông số xe cơ sở |
1 |
Loại phương tiện |
Xe ô tô chở xăng dầu |
2 |
Nhãn hiệu số loại |
HINO – CX |
3 |
Công thức lái |
4 x 2 |
4 |
Cabin |
Cabin lật |
2. Thông số kích thước |
1 |
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) |
Mm |
7500 x 2460 x 3050 |
2 |
Chiều dài cơ sở |
Mm |
4280 |
4 |
Khoảng sáng gầm xe |
Mm |
- |
3. Thông số về khối lượng |
1 |
Khối lượng bản thân |
Kg |
6.615 |
2 |
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế |
Kg |
8.290 |
3 |
Số người chuyên chở cho phép |
Kg |
( 03 người ) |
4 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
Kg |
16.000 |
4. Tính năng động lực học |
1 |
Tốc độ cực đại của xe |
Km/h |
106 |
2 |
Độ vượt dốc tối đa |
Tan e (%) |
38,3 |
3 |
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m |
S |
- |
4 |
Bán kính quay vòng |
m |
- |
5 |
Lốp xe |
10.00R - 20 |
6 |
Hộp số |
MF06S |
5. Động Cơ |
1 |
Model |
ISF3.8S3168, 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
2 |
Kiểu loại |
Động cơ Diesel HINO J08E - UG (Euro 2)
tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
3 |
Tỉ số nén |
18:1 |
4 |
Công suất lớn nhất |
Ps/vòng/phút |
235 / 2500 |
5 |
Dung tích xilanh |
Cm3 |
7.684 |
6. Li Hợp |
1 |
Nhãn Hiệu |
Theo động cơ |
|
2 |
Kiểu loại |
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn |
7. Các Hệ Thống |
1 |
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
2 |
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
3 |
Hệ thống treo |
Treo trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Treo sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
4 |
Hệ thống nhiên liệu |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
200 |
5 |
Hệ thống điện |
Ắc quy |
2 x12V – 150 AH |
8. Thông số về phần chuyên dùng |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại |
Elip |
Dung tích thùng chứa |
m3 |
11,2 |
Kích thước xi téc |
m |
4770 x 2270 x 1350 |
Số khoang |
03 khoang |
Chiều dày thân téc/đầu téc chở xăng dầu |
Thân téc làm bằng thép dày 4mm
Đầu téc làm bằng thép dày 5mm |
Vật liệu chế tạo |
-Thép SS400 hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao
-Toàn bộ phần chuyên dùng được phun cát xử lý chống rỉ |
Cổ, nắp xi téc |
Cổ, Nắp sập theo tiêu chuẩn |
Van xả |
Số lượng |
03 |
Kích thước (mm) |
Ø 90 |
Xuất xứ |
Hàn Quốc |
Quy cách đóng téc |
Téc có độ dày 4 -5 mm , bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến , có tấm chắn sóng , sau khi xitec thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao , trọng tâm ổn định , an toàn khi vận chuyển
+ Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn , mối hàn mịn , kiểu dáng van elip chuẩn đẹp |
Công nghệ sơn téc |
+ Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi , nhằm chống ăn mòn , chống rỉ , bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy , làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
9 . Van Hô Hấp |
Kiểu loại |
Van Peco |
Áp suất làm việc |
0,4 kg/cm2 |
Áp suất đẩy |
0,4 kg/cm2 |
Áp suất hút |
0.0015 kg/cm2 |
10. Bơm Nhiên Liệu |
Model |
50QX – 60 |
Công suất |
~ 15 KW |
Số vòng quay lớn nhất |
1180 vòng / phút |
Lưu lượng bơm tối đa |
60 m3/h |
Xuất xứ |
Hàn Quốc |
11 . Phương Pháp Nạp Xả Xăng |
Quá trình nạp |
Xăng dầu được nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe |
Quá trình xả |
Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực |
12. Thiết Bị Phòng Chống Cháy Nổ |
Xích tiếp đát |
Số lượng : 01 |
Bình chữa cháy |
Số lượng 01 bình 4kg , loại dùng khí C02 , nén với áp suất cao |
Các biểu tượng cảnh báo nguy hiểm |
+ Biểu tượng NGỌN LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xitec )
+ Biểu tượng CẤM LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xitec ) |